Khác biệt giữa bản sửa đổi của “liễn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:liễn |
|||
Dòng 52: | Dòng 52: | ||
[[fr:liễn]] |
[[fr:liễn]] |
||
[[ko:liễn]] |
|||
[[zh:liễn]] |
[[zh:liễn]] |
Phiên bản lúc 01:39, ngày 25 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəʔən˧˥ | liəŋ˧˩˨ | liəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liə̰n˩˧ | liən˧˩ | liə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “liễn”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
liễn
- Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.
- Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.
Tham khảo
- "liễn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)