Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:quáng
Dòng 68: Dòng 68:


[[fr:quáng]]
[[fr:quáng]]
[[ko:quáng]]
[[zh:quáng]]
[[zh:quáng]]

Phiên bản lúc 18:27, ngày 25 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˥kwa̰ːŋ˩˧waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˩˩kwa̰ːŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

quáng

  1. Chói mắt, không trông .
    Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (Truyện Kiều)
  2. Không nhìn .
    Việc người thì sáng, việc mình thì quáng. (tục ngữ)

Tham khảo