Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quãng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:quãng |
|||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
[[en:quãng]] |
[[en:quãng]] |
||
[[fr:quãng]] |
[[fr:quãng]] |
||
[[ko:quãng]] |
|||
[[zh:quãng]] |
[[zh:quãng]] |
Phiên bản lúc 18:42, ngày 25 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaʔaŋ˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ | waːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwa̰ːŋ˩˧ | kwaːŋ˧˩ | kwa̰ːŋ˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
quãng
- Phần không gian, thời gian được giới hạn bởi hai điểm, hoặc hai thời điểm.
- Quãng đường từ nhà đến trường.
- Quãng đời thơ bé.
- Khoảng không gian, thời gian tương đối ngắn.
- Có lẽ cũng chỉ dài bằng quãng ấy thôi .
- Quãng năm sáu giờ chiều chúng tôi sẽ đến.
- Khoảng cách giữa hai nốt nhạc, tính bằng cung và nửa cung, được gọi theo số bậc giữa hai nốt nhạc đó.
Dịch
Tham khảo
- "quãng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)