Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trông thấy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
{{vie-pron|trông|thấy}}
{{vie-pron|trông|thấy}}


{{-dfn-}}
{{-adj-}}
'''trông thấy'''
'''trông thấy'''
# Rất [[rõ rệt]].
# Rất [[rõ rệt]].
#: ''Tiến bộ '''trông thấy'''.''
#: ''Tiến bộ '''trông thấy'''.''
Dòng 13: Dòng 13:
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

<!-- Unknown category -->

Phiên bản lúc 10:41, ngày 23 tháng 1 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˧ tʰəj˧˥tʂəwŋ˧˥ tʰə̰j˩˧tʂəwŋ˧˧ tʰəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˧˥ tʰəj˩˩tʂəwŋ˧˥˧ tʰə̰j˩˧

Tính từ

trông thấy

  1. Rất rõ rệt.
    Tiến bộ trông thấy.

Dịch

Tham khảo