Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rắc rối”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
AvocatoBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:rắc rối
Dòng 22: Dòng 22:
[[li:rắc rối]]
[[li:rắc rối]]
[[nl:rắc rối]]
[[nl:rắc rối]]
[[zh:rắc rối]]

Phiên bản lúc 10:56, ngày 17 tháng 4 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zak˧˥ zoj˧˥ʐa̰k˩˧ ʐo̰j˩˧ɹak˧˥ ɹoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹak˩˩ ɹoj˩˩ɹa̰k˩˧ ɹo̰j˩˧

Từ tương tự

Tính từ

rắc rối

  1. Có nhiều yếu tố mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
    Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong.
    Bài toán rắc rối.

Tham khảo