Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khoảng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:khoảng
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:khoảng
Dòng 37: Dòng 37:
[[ko:khoảng]]
[[ko:khoảng]]
[[mg:khoảng]]
[[mg:khoảng]]
[[zh:khoảng]]

Phiên bản lúc 11:15, ngày 17 tháng 4 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwa̰ːŋ˧˩˧kʰwaːŋ˧˩˨kʰwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaŋ˧˩xwa̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khoảng

  1. Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái.
    Những khoảng trống trong rừng.
    Khoảng không vũ trụ.
    Làm trong khoảng mươi ngày.
  2. Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng độ.
    Còn khoảng năm cây số nữa.
    Khoảng hơn 3 giờ chiều.
    Cô bé khoảng mười lăm tuổi.
  3. (Chm.) . Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.

Dịch

Tham khảo