Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chèo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of wikipedia link...
Dòng 1: Dòng 1:
{{-info-}}

{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
Dòng 28: Dòng 30:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 20:37, ngày 8 tháng 8 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɛw21/

Từ tương tự

Danh từ

chèo

  1. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần.
    Mái chèo.
    Xuôi chèo mát mái.
  2. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ.
    Hát chèo.
    Diễn chèo.
    Ăn no rồi lại nằm khoèo,.
    Nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem. (ca dao)

Động từ

chèo

  1. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi.
    Chèo thuyền.
    Chèo đò.
    Vụng chèo khéo chống. (tục ngữ)

Tham khảo