Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mỉa mai”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''mỉa mai'''
'''mỉa mai'''
# [[trái ngược|Trái ngược]] một cách đáng [[buồn]] với điều [[người ta]] [[nghĩ]]. [[Thật]] là khi [[kẻ]] [[giết người]] lại được [[mệnh danh]] là [[cứu tinh]].
# [[trái ngược|Trái ngược]] một cách đáng [[buồn]] với điều [[người ta]] [[nghĩ]].
#: ''[[Thật]] là khi [[kẻ]] [[giết người]] lại được [[mệnh danh]] là [[cứu tinh]].''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 00:21, ngày 29 tháng 9 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭə˧˩˧ maːj˧˧miə˧˩˨ maːj˧˥miə˨˩˦ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə˧˩ maːj˧˥mḭʔə˧˩ maːj˧˥˧

Tính từ

mỉa mai

  1. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ.
    Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danhcứu tinh.

Dịch

Động từ

mỉa mai

  1. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mình muốn cho người ta hiểu.
    Khen mỉa mai.
    Giọng mỉa mai.
    Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).

Dịch

Tham khảo