Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chèo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tập tin Hatcheo.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài vì nó đã bị xóa ở Commons bởi INeverCry. |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
[[Hình:Hatcheo.jpg|thumb|chèo]] |
|||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
Phiên bản lúc 01:39, ngày 17 tháng 10 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̤w˨˩ | ʨɛw˧˧ | ʨɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛw˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chèo
- Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần.
- Mái chèo.
- Xuôi chèo mát mái.
- Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ.
- Hát chèo.
- Diễn chèo.
- Ăn no rồi lại nằm khoèo, nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem. (ca dao)
Động từ
chèo
Tham khảo
- "chèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)