Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[ja:ưu tú]] |
|||
[[ko:ưu tú]] |
|||
[[zh:ưu tú]] |
[[zh:ưu tú]] |
Phiên bản lúc 16:18, ngày 22 tháng 10 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ tu˧˥ | ɨw˧˥ tṵ˩˧ | ɨw˧˧ tu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ tu˩˩ | ɨw˧˥˧ tṵ˩˧ |
Tính từ
ưu tú
- giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
- Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.
Ghi chú sử dụng
Tính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật.