Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ja:ưu tú, ko:ưu tú
Dòng 19: Dòng 19:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[ja:ưu tú]]
[[ko:ưu tú]]
[[zh:ưu tú]]
[[zh:ưu tú]]

Phiên bản lúc 16:18, ngày 22 tháng 10 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ tu˧˥ɨw˧˥ tṵ˩˧ɨw˧˧ tu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ tu˩˩ɨw˧˥˧ tṵ˩˧

Tính từ

ưu tú

  1. giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
    Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.

Ghi chú sử dụng

Tính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật.

Dịch