Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm fj:lan |
|||
Dòng 132: | Dòng 132: | ||
[[es:lan]] |
[[es:lan]] |
||
[[fi:lan]] |
[[fi:lan]] |
||
[[fj:lan]] |
|||
[[fr:lan]] |
[[fr:lan]] |
||
[[hr:lan]] |
[[hr:lan]] |
Phiên bản lúc 22:13, ngày 8 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːn˧˧ | laːŋ˧˥ | laːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːn˧˥ | laːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lan”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lan
- Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm.
- Hoàng lan.
- Huệ lan.
- Kim lan.
- Màn lan trướng huệ.
- Mộc lan.
- Ngọc lan.
- Phong lan.
Động từ
lan
- Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
- Lửa cháy lan sang nhà bên .
- Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)
Tham khảo
- "lan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)