Khác biệt giữa bản sửa đổi của “donkey”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AvocatoBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm nah:donkey
n r2.7.3) (Bot: Thêm ku:donkey
Dòng 45: Dòng 45:
[[kn:donkey]]
[[kn:donkey]]
[[ko:donkey]]
[[ko:donkey]]
[[ku:donkey]]
[[li:donkey]]
[[li:donkey]]
[[lt:donkey]]
[[lt:donkey]]

Phiên bản lúc 22:28, ngày 28 tháng 12 năm 2012

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈdɑːŋ.ki/
Hoa Kỳ

Danh từ

donkey /ˈdɑːŋ.ki/

  1. Con lừa.
  2. Người ngu đần (như lừa).
  3. Donkey (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (chính trị) đảng Dân chủ.
  4. (Kỹ thuật) (như) donkey-engine.

Thành ngữ

Tham khảo