Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái độ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:thái độ, mg:thái độ |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
# [[ý thức|Ý thức]] (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên. |
# [[ý thức|Ý thức]] (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên. |
||
#: '''''Thái độ''' nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.'' |
#: '''''Thái độ''' nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.'' |
||
{{-trans-}} |
|||
* tiếng Anh: [[attitude]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 18:49, ngày 20 tháng 1 năm 2013
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ | tʰaːj˧˥ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɗo˨˨ | tʰaːj˩˩ ɗo̰˨˨ | tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
thái độ
- Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
- Có thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
- Thái độ hoài nghi.
- Thái độ hung hăng.
- Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
- Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.
Dịch
- tiếng Anh: attitude
Tham khảo
- "thái độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)