Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bực tức”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7: Dòng 7:
# [[bực mình|Bực mình]] vì [[tức giận]].
# [[bực mình|Bực mình]] vì [[tức giận]].
#: ''Không hiểu '''bực tức''' về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.''
#: ''Không hiểu '''bực tức''' về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.''

* tiếng Anh: [[angry]]


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 01:02, ngày 21 tháng 1 năm 2013

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨ̰ʔk˨˩ tɨk˧˥ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧ɓɨk˨˩˨ tɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨk˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧

Tính từ

bực tức

  1. Bực mìnhtức giận.
    Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.

Tham khảo