Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bực tức”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
#: ''Không hiểu '''bực tức''' về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.''
#: ''Không hiểu '''bực tức''' về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.''


{{-trans-}}
* tiếng Anh: [[angry]]
* tiếng Anh: [[angry]]



Phiên bản lúc 01:02, ngày 21 tháng 1 năm 2013

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨ̰ʔk˨˩ tɨk˧˥ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧ɓɨk˨˩˨ tɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨk˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨk˩˩ɓɨ̰k˨˨ tɨ̰k˩˧

Tính từ

bực tức

  1. Bực mìnhtức giận.
    Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.

Dịch

Tham khảo