Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cống”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
#: ''Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông '''cống''' cũng nằm co ([[w:Trần Tế Xương|Trần Tế Xương]])'' |
#: ''Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông '''cống''' cũng nằm co ([[w:Trần Tế Xương|Trần Tế Xương]])'' |
||
# [[cung|Cung]] [[thứ năm]] của [[gam]] [[năm]] [[cung]] [[giọng]] [[hồ]] (hồ, xự, xang, xê, cống). |
# [[cung|Cung]] [[thứ năm]] của [[gam]] [[năm]] [[cung]] [[giọng]] [[hồ]] (hồ, xự, xang, xê, cống). |
||
{{-trans-}} |
|||
* tiếng Anh: [[sewage]] |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
Dòng 82: | Dòng 85: | ||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
* tiếng Anh: [[give]], [[offer]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 23:04, ngày 22 tháng 1 năm 2013
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˥ | kə̰wŋ˩˧ | kəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˩˩ | kə̰wŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cống”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cống
- Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua.
- Xây cống.
- Chảy như tháo cống.
- Đóng cống.
- Cống sinh, nói tắt.
- Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương)
- Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).
Dịch
- tiếng Anh: sewage
Động từ
cống
- (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
- Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
- (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.
Dịch
Tham khảo
- "cống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)