Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tê giác”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:tê giác
n thêm ảnh
Dòng 4: Dòng 4:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
[[Hình:Tê giác.jpg|thumb|Tê giác được [[nuôi]] ở [[Việt Nam]]]]
'''tê giác'''
'''tê giác'''
# [[thú|Thú]] có [[guốc]] [[ngón]] [[lẻ]], [[chân]] có [[ba]] [[ngón]], [[da dày]], [[có một]] hay [[hai]] [[sừng]] [[mọc]] trên [[mũi]], [[sống]] ở [[rừng]].
# [[thú|Thú]] có [[guốc]] [[ngón]] [[lẻ]], [[chân]] có [[ba]] [[ngón]], [[da dày]], [[có một]] hay [[hai]] [[sừng]] [[mọc]] trên [[mũi]], [[sống]] ở [[rừng]].

Phiên bản lúc 01:22, ngày 23 tháng 9 năm 2013

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧ zaːk˧˥te˧˥ ja̰ːk˩˧te˧˧ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥ ɟaːk˩˩te˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ

Tê giác được nuôiViệt Nam

tê giác

  1. Thúguốc ngón lẻ, chânba ngón, da dày, có một hay hai sừng mọc trên mũi, sốngrừng.

Tham khảo