Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm li:bánh
Hiện đại hóa
Dòng 33: Dòng 33:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''bánh'''
'''bánh'''
# [[thư|Thứ]] [[ăn]] [[chín]] làm bằng [[bột]] hoặc [[gạo]] có chất [[ngọt]], hoặc chất [[mặn]], hoặc chất [[béo]]
# Thứ [[ăn]] [[chín]] làm bằng [[bột]] hoặc [[gạo]] có chất [[ngọt]], hoặc chất [[mặn]], hoặc [[chất béo]].
#: ''Đồng quà tấm '''bánh'''.'' (tức ngữ)
#: ''Đồng quà tấm '''bánh'''.'' (tức ngữ)
# [[khối|Khối]] nhỏ những thứ có thể [[ép]] lại hoặc [[xếp]] lại thành một [[hình]] [[nhất định]]
# [[khối|Khối]] nhỏ những thứ có thể [[ép]] lại hoặc [[xếp]] lại thành một [[hình]] [[nhất định]].
#: '''''Bánh''' thuốc lào.''
#: '''''Bánh''' thuốc lào.''
#: '''''Bánh''' pháo.''
#: '''''Bánh''' pháo.''
# [[bánh xe|Bánh xe]] nói tắt.
# [[bánh xe|Bánh xe]] nói tắt.
#: ''Xe châu dừng '''bánh''' cửa ngoài.'' (K)
#: ''Xe châu dừng '''bánh''' cửa ngoài.'' ([[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]])


{{-trans-}}
{{-trans-}}
;Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo
{{trans-top|thức ăn chín làm bằng bột hoặc gạo}}
* {{nld}}: [[gebak]] {{n}}
{{đầu}}
{{trans-bottom}}
:*{{nld}}: [[gebak]] {{n}}
{{trans-top|khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định}}
{{giữa}}
* {{eng}}: [[piece]], [[morsel]]
{{cuối}}
* {{nld}}: [[blok]] {{n}}, [[stuk]] {{n}}
;Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định:
* {{fra}}: [[morceau]] {{m}}
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[piece]]
* {{spa}}: [[pieza]] {{f}}
{{trans-bottom}}
:*{{nld}}: [[blok]] {{n}}, [[stuk]] {{n}}
{{trans-top|bánh xe}}
{{giữa}}
:*{{fra}}: [[morceau]] {{m}}
* {{eng}}: [[wheel]]
* {{nld}}: [[wiel]] {{n}}
{{cuối}}
* {{fra}}: [[roue]] {{f}}
;Bánh xe
* {{spa}}: [[rueda]] {{f}}
{{top}}
{{trans-bottom}}
:*{{en}}: [[wheel]]
:*{{nl}}: [[wiel]] {{n}}
{{mid}}
:*{{fr}}: [[roue]] {{f}}
{{bottom}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 04:31, ngày 23 tháng 12 năm 2013

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ɓa̰n˩˧ɓan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ɓa̰jŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

bánh

  1. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo.
    Đồng quà tấm bánh. (tức ngữ)
  2. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định.
    Bánh thuốc lào.
    Bánh pháo.
  3. Bánh xe nói tắt.
    Xe châu dừng bánh cửa ngoài. (Truyện Kiều)

Dịch

Tham khảo