Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
-paro-
-paro-
Dòng 33: Dòng 33:


{{-paro-}}
{{-paro-}}
* [[bánh]]
* [[banh]]
* [[bảnh]]
* [[bảnh]]
* [[bành]]
* [[bành]]

Phiên bản lúc 08:49, ngày 23 tháng 12 năm 2013

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ɓa̰n˩˧ɓan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ɓa̰jŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bánh

  1. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo.
    Đồng quà tấm bánh. (tức ngữ)
  2. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định.
    Bánh thuốc lào.
    Bánh pháo.
  3. Bánh xe nói tắt.
    Xe châu dừng bánh cửa ngoài. (Truyện Kiều)

Dịch

Tham khảo