Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cuisse”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:cuisse |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
||
[[az:cuisse]] |
|||
[[ca:cuisse]] |
|||
[[cs:cuisse]] |
[[cs:cuisse]] |
||
[[de:cuisse]] |
[[de:cuisse]] |
||
Dòng 34: | Dòng 36: | ||
[[en:cuisse]] |
[[en:cuisse]] |
||
[[es:cuisse]] |
[[es:cuisse]] |
||
[[eu:cuisse]] |
|||
[[fi:cuisse]] |
[[fi:cuisse]] |
||
[[fj:cuisse]] |
[[fj:cuisse]] |
Phiên bản lúc 23:35, ngày 20 tháng 1 năm 2014
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkwɪs/
Danh từ
cuisse /ˈkwɪs/
Tham khảo
- "cuisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /kɥis/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
cuisse /kɥis/ |
cuisses /kɥis/ |
cuisse gc /kɥis/
- Đùi.
- avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière — (thân mật) lẳng lơ, đĩ thõa
- se croire sorti de la cuisse de Jupiter — tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại
Tham khảo
- "cuisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)