Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
||
{{-trans-)) |
|||
* tiếng Anh: [[bark]] |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 03:24, ngày 24 tháng 2 năm 2014
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swa̰ː˧˩˧ | ʂuə˧˩˨ | ʂuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuə˧˩ | ʂṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
sủa
- (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
- (Người) Kêu người khác nói chuyện - troll nhau.
Tham khảo
- "sủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
{{-trans-))
- tiếng Anh: bark