Khác biệt giữa bản sửa đổi của “toa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm chr:toa
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm fi:toa
Dòng 65: Dòng 65:
[[chr:toa]]
[[chr:toa]]
[[en:toa]]
[[en:toa]]
[[fi:toa]]
[[fr:toa]]
[[fr:toa]]
[[mg:toa]]
[[mg:toa]]

Phiên bản lúc 07:42, ngày 24 tháng 2 năm 2014

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaː˧˧twaː˧˥twaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twa˧˥twa˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

toa

  1. (Đph) .
  2. Giấy các vị thuốc và cách dùng.
    Thầy thuốc biên toa.
  3. Giấy biên các bàng hóagiá tiền.
  4. Thứ xe mắc vào đầu máy xe lửa hay xe điện để chở hành khách hoặc chở hàng.
  5. Bộ phận hình phễuxe quạt thóc để đổ thóc cho rơi xuống quạt.
  6. Bộ phận hình phễu úp bên trên bếp để dẫn khói vào ống khói.

Dịch

Tham khảo