Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vòm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Từ đồng nghĩa |
|||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
#: '''''Vòm''' nhà thờ.'' |
#: '''''Vòm''' nhà thờ.'' |
||
#: '''''Vòm''' cuốn.'' |
#: '''''Vòm''' cuốn.'' |
||
{{-syn-}} |
|||
* [[mu]] |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 01:02, ngày 10 tháng 10 năm 2014
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ̤m˨˩ | jɔm˧˧ | jɔm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔm˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
vòm
- Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa.
- Vòm nhà.
- Vòm trời.
- Vòm cây.
- Vòm miệng.
- Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng.
- Vòm nhà thờ.
- Vòm cuốn.
Đồng nghĩa
Dịch
Tham khảo
- "vòm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)