Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hom”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ast, ko, lt, mg |
|||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
[[af:hom]] |
[[af:hom]] |
||
[[ast:hom]] |
[[ast:hom]] |
||
[[ca:hom]] |
|||
[[de:hom]] |
[[de:hom]] |
||
[[en:hom]] |
[[en:hom]] |
||
Dòng 58: | Dòng 59: | ||
[[nl:hom]] |
[[nl:hom]] |
||
[[pl:hom]] |
[[pl:hom]] |
||
[[uz:hom]] |
|||
[[zh:hom]] |
[[zh:hom]] |
Phiên bản lúc 15:07, ngày 27 tháng 12 năm 2014
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔm˧˧ | hɔm˧˥ | hɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔm˧˥ | hɔm˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hom
- Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ.
- Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài.
- Hom ngựa giấy.
- Hom quạt.
- Cái lông ở đầu hạt thóc.
- Thóc có hom.
- Cái tua ở trong cái khóa.
- Hom khóa.
- Cái xơ hay cái xương nhỏ.
- Hom cau.
- Hom cá.
- Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng.
- Chọn hom sắn.
Tham khảo
- "hom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)