Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bình thường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ja:bình thường, mg:bình thường |
n Bot: Thêm chr:bình thường |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:bình thường]] |
|||
[[en:bình thường]] |
[[en:bình thường]] |
||
[[fr:bình thường]] |
[[fr:bình thường]] |
Phiên bản lúc 10:52, ngày 30 tháng 6 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ | ɓïn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | ɓɨn˨˩ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ |
Tính từ
bình thường
- Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt
- Sức học bình thường
- Thời tiết bình thường.
Dịch
Phó từ
bình thường
- (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày
- Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.
Dịch
Tham khảo
- "bình thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)