Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bạch”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 65: Dòng 65:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[chr:bạch]]
[[en:bạch]]
[[en:bạch]]
[[hu:bạch]]
[[hu:bạch]]
Dòng 70: Dòng 71:
[[ko:bạch]]
[[ko:bạch]]
[[lt:bạch]]
[[lt:bạch]]
[[mg:bạch]]
[[pl:bạch]]
[[ru:bạch]]
[[ru:bạch]]
[[zh:bạch]]
[[zh:bạch]]

Phiên bản lúc 14:47, ngày 30 tháng 6 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ɓa̰t˨˨ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ɓa̰jk˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bạch

  1. (Kết hợp hạn chế) . Trắng toàn một màu.
    Trời đã sáng bạch.
    Trắng bạch.
    Chuột bạch.
    Hoa hồng bạch.

Động từ

bạch

  1. () . Bày tỏ, nói (với người trên).
    Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. (tục ngữ)
  2. Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư).
    Bạch sư cụ.

Dịch

Tham khảo