Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bộ lạc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:bộ lạc
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 14: Dòng 14:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:bộ lạc]]
[[fr:bộ lạc]]
[[fr:bộ lạc]]
[[ko:bộ lạc]]
[[ko:bộ lạc]]
[[mg:bộ lạc]]
[[zh:bộ lạc]]
[[zh:bộ lạc]]

Phiên bản lúc 15:08, ngày 30 tháng 6 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ la̰ːʔk˨˩ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨ɓo˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ laːk˨˨ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨

Danh từ

bộ lạc

  1. Hình thái tộc ngườithời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộcchung một tên gọi, có vùng cư trú riêng.
    Đời sống bộ lạc.

Tham khảo