Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ca dao”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:ca dao
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:ca dao
Dòng 20: Dòng 20:
[[ko:ca dao]]
[[ko:ca dao]]
[[li:ca dao]]
[[li:ca dao]]
[[mg:ca dao]]
[[zh:ca dao]]
[[zh:ca dao]]

Phiên bản lúc 15:13, ngày 30 tháng 6 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ zaːw˧˧kaː˧˥ jaːw˧˥kaː˧˧ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ ɟaːw˧˥kaː˧˥˧ ɟaːw˧˥˧

Từ nguyên

Ca: hát; dao: bài hát

Danh từ

ca dao

  1. Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định.
    Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (Dương Quảng Hàm)

Tham khảo