Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:chân]] |
|||
[[en:chân]] |
[[en:chân]] |
||
[[fr:chân]] |
[[fr:chân]] |
||
Dòng 85: | Dòng 86: | ||
[[mg:chân]] |
[[mg:chân]] |
||
[[nl:chân]] |
[[nl:chân]] |
||
[[pl:chân]] |
|||
[[pt:chân]] |
[[pt:chân]] |
||
[[ru:chân]] |
[[ru:chân]] |
Phiên bản lúc 06:16, ngày 2 tháng 7 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ | ʨəŋ˧˥ | ʨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˥ | ʨən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chân”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
chân
Đồng nghĩa
Từ ghép
Dịch
- Tiếng Pháp: jambe gc (1: cẳng của con người), patte gc (1: chân của động vật hoặc đồ vật), pied gđ (1: bàn chân & 2)
- Tiếng Thái: ขา