Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cấu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:cấu, tg:cấu
Dòng 118: Dòng 118:
[[en:cấu]]
[[en:cấu]]
[[fr:cấu]]
[[fr:cấu]]
[[mg:cấu]]
[[tg:cấu]]
[[zh:cấu]]
[[zh:cấu]]

Phiên bản lúc 20:41, ngày 4 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥kə̰w˩˧kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩kə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

cấu

  1. Bấm hai đầu móng tay vào và lôi ra.
    Cấu vào tay.
    Cấu lấy một miếng xôi.
  2. Xâu xé ra từng ít một.
    Tiền của tập thể mỗi người cấu một ít như thế thì còn làm ăn gì nữa.

Tham khảo