Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cống”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:cống
Dòng 94: Dòng 94:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[mg:cống]]
[[zh:cống]]
[[zh:cống]]

Phiên bản lúc 20:48, ngày 4 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˥kə̰wŋ˩˧kəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˩˩kə̰wŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cống

  1. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua.
    Xây cống.
    Chảy như tháo cống.
    Đóng cống.
  2. Cống sinh, nói tắt.
    Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương)
  3. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).

Dịch

Động từ

cống

    1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mình chịu thần phục.
      Cống ngà voi châu báu.
    2. (Người thua bài) Nộp quân bài tốt nhất cho người thắng.
      Cống át chủ.
  1. (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
  2. Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
  3. (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.

Dịch

Tham khảo