Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cặn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:cặn
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:cặn, mg:cặn
Dòng 41: Dòng 41:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:cặn]]
[[en:cặn]]
[[en:cặn]]
[[fr:cặn]]
[[fr:cặn]]
[[ko:cặn]]
[[ko:cặn]]
[[mg:cặn]]
[[zh:cặn]]
[[zh:cặn]]

Phiên bản lúc 20:49, ngày 4 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔn˨˩ka̰ŋ˨˨kaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˨˨ka̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cặn

  1. Tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng.
    Uống nước chừa cặn (tục ngữ).
    Cơm thừa canh cặn.

Tham khảo