Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dơi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:dơi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:dơi, mg:dơi
Dòng 50: Dòng 50:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:dơi]]
[[en:dơi]]
[[en:dơi]]
[[fr:dơi]]
[[fr:dơi]]
[[ko:dơi]]
[[ko:dơi]]
[[mg:dơi]]
[[zh:dơi]]
[[zh:dơi]]

Phiên bản lúc 19:56, ngày 9 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˧jəːj˧˥jəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˧˥ɟəːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dơi

  1. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối.
    Dơi có ích, chuột làm hại.
    Nửa dơi nửa chuột.

Tham khảo