Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[de:tím]] |
[[de:tím]] |
||
[[en:tím]] |
|||
[[fi:tím]] |
[[fi:tím]] |
||
[[fr:tím]] |
[[fr:tím]] |
||
[[mg:tím]] |
|||
[[zh:tím]] |
[[zh:tím]] |
Phiên bản lúc 15:55, ngày 10 tháng 7 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tim˧˥ | tḭm˩˧ | tim˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tim˩˩ | tḭm˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
tím
- Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
- Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
- Ngã tím đầu gối.
Tham khảo
- "tím", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)