Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:tím, mg:tím
Dòng 29: Dòng 29:


[[de:tím]]
[[de:tím]]
[[en:tím]]
[[fi:tím]]
[[fi:tím]]
[[fr:tím]]
[[fr:tím]]
[[mg:tím]]
[[zh:tím]]
[[zh:tím]]

Phiên bản lúc 15:55, ngày 10 tháng 7 năm 2015

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tim˧˥tḭm˩˧tim˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˩˩tḭm˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tím

  1. màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
  2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
    Ngã tím đầu gối.

Tham khảo