Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giắt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:giắt
Dòng 32: Dòng 32:


[[fr:giắt]]
[[fr:giắt]]
[[mg:giắt]]
[[zh:giắt]]
[[zh:giắt]]

Phiên bản lúc 11:10, ngày 23 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zat˧˥ja̰k˩˧jak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟat˩˩ɟa̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giắt

  1. Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt.
    Giắt tiền vào thắt lưng.

Tham khảo