Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:guốc |
|||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[en:guốc]] |
|||
[[fr:guốc]] |
[[fr:guốc]] |
||
[[ko:guốc]] |
[[ko:guốc]] |
||
[[mg:guốc]] |
|||
[[zh:guốc]] |
[[zh:guốc]] |
Phiên bản lúc 02:47, ngày 24 tháng 7 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣuək˧˥ | ɣuək˩˧ | ɣuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣuək˩˩ | ɣuək˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
guốc
- Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang.
- Guốc cao gót.
- Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
- Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa.
- Thú có guốc.
- Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
- Guốc võng.
Tham khảo
- "guốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)