Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:guốc
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:guốc, mg:guốc
Dòng 27: Dòng 27:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[en:guốc]]
[[fr:guốc]]
[[fr:guốc]]
[[ko:guốc]]
[[ko:guốc]]
[[mg:guốc]]
[[zh:guốc]]
[[zh:guốc]]

Phiên bản lúc 02:47, ngày 24 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣuək˧˥ɣuək˩˧ɣuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣuək˩˩ɣuək˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

guốc

  1. Đồ dùng đichân, gồm có đế và quai ngang.
    Guốc cao gót.
    Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
  2. Móng chân của một số loài thú như trâu, , ngựa.
    Thú có guốc.
  3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
    Guốc võng.

Tham khảo