Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gãi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:gãi
Dòng 28: Dòng 28:
[[fi:gãi]]
[[fi:gãi]]
[[fr:gãi]]
[[fr:gãi]]
[[mg:gãi]]
[[zh:gãi]]
[[zh:gãi]]

Phiên bản lúc 04:02, ngày 24 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaʔaj˧˥ɣaːj˧˩˨ɣaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣa̰ːj˩˧ɣaːj˧˩ɣa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gãi

  1. Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa. Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (cũ). Gãi vào chỗ ngứa. Làm đúng như ước vọng của người ta.

Tham khảo