Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vợ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, fj, fr, kn, mg, pl
Dòng 39: Dòng 39:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:vợ]]
[[en:vợ]]
[[en:vợ]]
[[fj:vợ]]
[[fr:vợ]]
[[hu:vợ]]
[[hu:vợ]]
[[io:vợ]]
[[io:vợ]]
[[kn:vợ]]
[[ko:vợ]]
[[ko:vợ]]
[[mg:vợ]]
[[pl:vợ]]
[[ro:vợ]]
[[ro:vợ]]
[[zh:vợ]]
[[zh:vợ]]

Phiên bản lúc 21:42, ngày 4 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ːʔ˨˩jə̰ː˨˨jəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəː˨˨və̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vợ

  1. Người phụ nữ đã kết hôn, trong quan hệ với chồng.
    Cưới vợ.
    Thuận vợ thuận chồng.

Tham khảo