Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhất định”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:nhất định |
n Bot: Thêm chr:nhất định, en:nhất định, mg:nhất định |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:nhất định]] |
|||
[[en:nhất định]] |
|||
[[fr:nhất định]] |
[[fr:nhất định]] |
||
[[mg:nhất định]] |
|||
[[zh:nhất định]] |
[[zh:nhất định]] |
Phiên bản lúc 15:16, ngày 31 tháng 8 năm 2015
Tiếng Việt
Phó từ
nhất định
- Biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được.
- Ngày mai nhất định xong.
- Biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định.
- Nó nhất định không chịu.
- Anh ấy nhất định không đến.
Tính từ
nhất định
- Có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó. Đứng ở một chỗ , không đi lại lung tung.
- Họp vào một ngày nhất định trong tháng.
- Làm theo những nguyên tắc nhất định.
- Ở một mức nào đó, không cao, nhưng cũng tương đối, vừa phải, theo sự đánh giá của người nói.
- Chưa thành công, nhưng cũng đạt được những kết quả nhất định.
- Có một số kinh nghiệm nhất định.
Tham khảo
- "nhất định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)