Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nới”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:nới
Dòng 39: Dòng 39:


[[fr:nới]]
[[fr:nới]]
[[mg:nới]]
[[zh:nới]]
[[zh:nới]]

Phiên bản lúc 19:49, ngày 31 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəːj˧˥nə̰ːj˩˧nəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəːj˩˩nə̰ːj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nới

  1. Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra.
  2. Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luậtphần nới hơn.
  3. (Kng.) . Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công maycửa hiệu này có nới hơn.

Dịch

Tham khảo