Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quan hệ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm en, ja, ko, mg |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:quan hệ]] |
|||
[[fr:quan hệ]] |
[[fr:quan hệ]] |
||
[[ja:quan hệ]] |
|||
[[ko:quan hệ]] |
|||
[[mg:quan hệ]] |
|||
[[zh:quan hệ]] |
[[zh:quan hệ]] |
Phiên bản lúc 04:57, ngày 3 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ hḛʔ˨˩ | kwaːŋ˧˥ hḛ˨˨ | waːŋ˧˧ he˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ he˨˨ | kwaːn˧˥ hḛ˨˨ | kwaːn˧˥˧ hḛ˨˨ |
Danh từ
quan hệ
- Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau.
- Quan hệ anh em ruột thịt.
- Quan hệ vợ chồng.
- Không có quan hệ gì với nhau.
- Quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối.
Tính từ
quan hệ
- Quan trọng, hệ trọng.
- Việc quan hệ.
Động từ
quan hệ
- Liên hệ.
- Quan hệ chặt chẽ với nhau.
Tham khảo
- "quan hệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)