Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quản lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:quản lý |
n Bot: Thêm en, ja, ko, zh |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:quản lý]] |
|||
[[ja:quản lý]] |
|||
[[ko:quản lý]] |
|||
[[mg:quản lý]] |
[[mg:quản lý]] |
||
[[zh:quản lý]] |
Phiên bản lúc 07:03, ngày 3 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧ | waːŋ˨˩˦ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ li˩˩ | kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧ |
Động từ
quản lý
- Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
- Quản lý thị trường.
- Quản lý xí nghiệp..
- 2.Giữ gìn và sắp xếp.
- :.
- Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
- Quản lý thư viện.
Tham khảo
- "quản lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)