Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thủ đô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm en:thủ đô |
|||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
[[fi:thủ đô]] |
[[fi:thủ đô]] |
||
[[fr:thủ đô]] |
[[fr:thủ đô]] |
||
[[hr:thủ đô]] |
|||
[[ja:thủ đô]] |
[[ja:thủ đô]] |
||
[[ko:thủ đô]] |
[[ko:thủ đô]] |
||
[[lt:thủ đô]] |
[[lt:thủ đô]] |
||
[[mg:thủ đô]] |
|||
[[pl:thủ đô]] |
|||
[[zh:thủ đô]] |
[[zh:thủ đô]] |
Phiên bản lúc 06:23, ngày 5 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ ɗo˧˧ | tʰu˧˩˨ ɗo˧˥ | tʰu˨˩˦ ɗo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ ɗo˧˥ | tʰṵʔ˧˩ ɗo˧˥˧ |
Danh từ
thủ đô
- Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
- Thủ đô.
- Hà.
- Nội.
- Xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.
Tham khảo
- "thủ đô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)