Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trò”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:trò |
n Bot: Thêm mg:trò |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
[[fr:trò]] |
[[fr:trò]] |
||
[[ko:trò]] |
[[ko:trò]] |
||
[[mg:trò]] |
|||
[[zh:trò]] |
[[zh:trò]] |
Phiên bản lúc 12:04, ngày 5 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ̤˨˩ | tʂɔ˧˧ | tʂɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɔ˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trò
- Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
- Trò ảo thuật.
- Diễn trò.
- Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
- Giở trò lừa bịp.
- Làm những trò tồi tệ.
- Học trò, học sinh.
- Con ngoan trò giỏi.
- Tình thầy trò
Tham khảo
- "trò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)