Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trò”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:trò
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:trò
Dòng 49: Dòng 49:
[[fr:trò]]
[[fr:trò]]
[[ko:trò]]
[[ko:trò]]
[[mg:trò]]
[[zh:trò]]
[[zh:trò]]

Phiên bản lúc 12:04, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤˨˩tʂɔ˧˧tʂɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trò

  1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
    Trò ảo thuật.
    Diễn trò.
  2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
    Giở trò lừa bịp.
    Làm những trò tồi tệ.
  3. Học trò, học sinh.
    Con ngoan trò giỏi.
    Tình thầy trò

Tham khảo