Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trừng trị”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:trừng trị
Dòng 16: Dòng 16:


[[fr:trừng trị]]
[[fr:trừng trị]]
[[mg:trừng trị]]
[[zh:trừng trị]]
[[zh:trừng trị]]

Phiên bản lúc 12:31, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤ŋ˨˩ ʨḭʔ˨˩tʂɨŋ˧˧ tʂḭ˨˨tʂɨŋ˨˩ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˧˧ tʂi˨˨tʂɨŋ˧˧ tʂḭ˨˨

Động từ

trừng trị

  1. Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn.
    Trừng trị kẻ chủ mưu.
    Hành động kẻ cướp bị trừng trị đích đáng.

Tham khảo