Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trừng trị”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:trừng trị |
|||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
[[fr:trừng trị]] |
[[fr:trừng trị]] |
||
[[mg:trừng trị]] |
|||
[[zh:trừng trị]] |
[[zh:trừng trị]] |
Phiên bản lúc 12:31, ngày 5 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤ŋ˨˩ ʨḭʔ˨˩ | tʂɨŋ˧˧ tʂḭ˨˨ | tʂɨŋ˨˩ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˧˧ tʂi˨˨ | tʂɨŋ˧˧ tʂḭ˨˨ |
Động từ
trừng trị
- Dùng hình phạt đích đáng trị kẻ có tội lớn.
- Trừng trị kẻ chủ mưu.
- Hành động kẻ cướp bị trừng trị đích đáng.
Tham khảo
- "trừng trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)