Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:tơ
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:tơ
Dòng 61: Dòng 61:
[[en:tơ]]
[[en:tơ]]
[[ko:tơ]]
[[ko:tơ]]
[[mg:tơ]]
[[tr:tơ]]
[[tr:tơ]]
[[zh:tơ]]
[[zh:tơ]]

Phiên bản lúc 14:40, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təː˧˧təː˧˥təː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˥təː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. I. D.
  2. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra.
    Nhện chăng .
  3. Dây đàn làm bằng tằm.
    Trúc nổi trước kiệu vàng kéo sau (Truyện Kiều)
  4. Những sợi nhỏ như .
    chuối.
    dứa.

Tính từ

  1. Nhỏ và mềm.
    Lông.
    Tóc .
  2. Non.
    Vịt .
  3. Nói người mới lớn lên.
    Trai .
    Gái .

Dịch

Tham khảo