Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vận hành”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm fr:vận hành |
n Bot: Thêm mg:vận hành |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[fr:vận hành]] |
[[fr:vận hành]] |
||
[[mg:vận hành]] |
|||
[[zh:vận hành]] |
[[zh:vận hành]] |
Phiên bản lúc 05:46, ngày 6 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔn˨˩ ha̤jŋ˨˩ | jə̰ŋ˨˨ han˧˧ | jəŋ˨˩˨ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˨˨ hajŋ˧˧ | və̰n˨˨ hajŋ˧˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
Động từ
vận hành
- Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình và phối hợp với mọi bộ phận khác.
- Kĩ năng vận hành và thao tác đúng qui cách.
Tham khảo
- "vận hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)