Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đắp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:đắp
Dòng 42: Dòng 42:


[[fr:đắp]]
[[fr:đắp]]
[[mg:đắp]]
[[zh:đắp]]
[[zh:đắp]]

Phiên bản lúc 17:11, ngày 6 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗap˧˥ɗa̰p˩˧ɗap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗap˩˩ɗa̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đắp

  1. Phủ lên trên.
    Đắp chăn
  2. Bồi thêm vào; Vun lên.
    Non kia ai đắp mà cao. (ca dao)
  3. Nặn thành hình.
    Đắp tượng.

Tham khảo