Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cỗ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 23: Dòng 23:
:* [[cô]]
:* [[cô]]
:* [[cố]]
:* [[cố]]
:* [[cờ]]v00vvvvv0vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv 000000000000000000vvvvvvvvvvvvv0v
:* [[cờ]]
:* [[cớ]]
:* [[cớ]]
{{giữa}}
{{giữa}}

Phiên bản lúc 13:44, ngày 20 tháng 10 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koʔo˧˥ko˧˩˨ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko̰˩˧ko˧˩ko̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cỗ

  1. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng.
    Mâm cỗ.
    To như cỗ giỗ. (tục ngữ)
    Cỗ cưới.
    Ăn cỗ.
    Bày cỗ trung thu.
    Làm cỗ đãi khách.
  2. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị.
    Cỗ lòng lợn.
    Cỗ bài.
    Cỗ pháo.

Tham khảo