Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vang”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr, no, pl, zh |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:vang]] |
|||
[[no:vang]] |
|||
[[pl:vang]] |
|||
[[zh:vang]] |
Phiên bản lúc 04:45, ngày 20 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp vin
Cách phát âm
- IPA : /vɐːŋ33/
Từ tương tự
Danh từ
vang
- Cây mọc hoang dại và được trồng ở nhiều nơi ở miền Bắc Việt Nam, cao 7-10m, thân to có gai, lá rộng, hoa mọc thành chuỳ rộng ở ngọn gồm nhiều chùm có lông màu gỉ sắt, gỗ vang dùng để nhuộm và làm thuốc săm da, cầm máu và thuốc trị bệnh ỉa chảy gọi là tô mộc.
- (xem từ nguyên 1).
- Rượu vang, nói tắt.
- Vang trắng.
- Vang đỏ.
- Loại dây leo, lá có vị chua ăn được, dùng nấu canh chua.
- Canh chua lá vang.
Động từ
vang
- (Âm thanh) Ngân lên, toả rộng chung quanh.
- Pháo nổ vang khắp phố .
- Tiếng cười vang nhà.
Dịch
Tham khảo
- "vang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)